Bột đá vôi trắng tự nhiên siêu mịn. Nguyên liêu được khai thác từ mỏ đá vôi trắng của Công ty với chất lượng tốt nhất, độ tinh khiết cao và được chế biến trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới
1) GCC – MS1 d50 = 1.5 ± 0,2 mm d97 = 8 ± 2 mm
2) GCC – MS2 d50 = 2 ± 0,3 mm d97 = 10 ± 2 mm
3) GCC – MS3 d50 = 2.7 ± 0,3 mm d97 = 17 ± 3 mm
4) GCC – MS4 d50 = 3.7 ± 0,3 mm d97 = 24 ± 3 mm
5) GCC – MS5 d50 = 4.7 ± 0,3 mm d97 = 30 ± 3 mm
6) GCC – MS6 d50 = 5.7 ± 0,3 mm d97 = 37 ± 3 mm
7) GCC – M44 d90 < 44 mm
8) GCC – M75 d90 < 75 mm
Phân tích hoá học
– Thành phần Calcium Carbonate : > 98 %
– Thành phần ôxit magiê : £ 0,4 %
– Thành phần Silicát : £ 0,2 %
– Thành phần ôxit nhôm : £ 0,1 %
– Thành phần ôxit sắt ( max ) : £ 0,02 %
– Thành phần mất khi nung : £ 43,8 %
– PH Value : 8 ¸ 9
Đặc tính vật lý
– Trọng lượng riêng : 2,7 g / cm3
– Độ sáng : ³ 95 %
– Độ trắng : ³ 97 %
– Độ ẩm lớn nhất : 0,2 %
– Độ cứng : 3 Moh
– Độ thấm dầu : 24 g / 100 g CaCO3
Nơi kiểm tra
– Kiểm tra phân tích hoá học và đặc tính vật lý tại Viện VLXD Hà nội
– Kiểm tra tại phòng thí nghiệm của nhà máy
– Đo cỡ hạt Laze MALVERN
– Đo độ trắng MINOLTA CR-200/CR-210
Hệ thống quản lý chất lượng
– Hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015
Đặc trưng ứng dụng
– Chất làm phụ gia, làm đầy siêu mịn.
– Sử dụng để làm đầy, làm chặt cho ra những chất có đặc tính vật lý cao hơn, tạo hình và tạo bề mặt nhẵn.
Đặc điểm ứng dụng
– Bột nặng GCC có độ tinh khiết cao
– Độ trắng và độ sáng cao
– Loại bột làm chất nhuộm
– Bột siêu mịn
Lĩnh vực ứng dụng
1- Ngành sơn
2- Công nghiệp nhựa 3- Chất độn cao su 4- Ngành giấy |
5- Tráng phủ
6- Gỗ nhân tạo 7- Mỹ Phẩm 8- Ngành nông nghiệp |
Sản phẩm tráng phủ axit stearic acid Loại hạt siêu mịn sau khi được sản...
Bột siêu mịn Nano có công thức phân tử: CaCO3 – tên tiếng Anh: Nano Precipated calcium carbonate hay Nano...